Phụ Trách Tiếng Anh

Phụ Trách Tiếng Anh

09:42 29/11/2023     690

09:42 29/11/2023     690

Các mẫu câu có từ “surcharge” hoặc “additional charge” với nghĩa là “phụ thu” và dịch sang tiếng Việt

ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC: KĐT Vinhomes Skylake - Phạm Hùng - Nam Từ Liêm - Hà Nội

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ TRẺ EM:Vinschool cam kết thực hiện các tiêu chuẩn cao về bảo vệ an toàn trẻ em và thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần của tất cả các em học sinh theo học tại hệ thống. Tất cả các vị trí tuyển dụng tại Vinschool đều tuân thủ theo quy định về tuyển dụng an toàn bao gồm kiểm tra danh tính, xác minh bằng cấp, kinh nghiệm làm việc, và kiểm tra lý lịch tư pháp

Các mẫu câu có từ “surcharge” và “additional charge” với nghĩa “Phụ thu” và dịch sang tiếng Việt

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Independence – Freedom – Happiness)

Địa điểm, ngày … tháng … năm …. (Place, date … month … year ….)

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (SCHEDULE OF CONTRACT)

– Căn cứ theo HĐKT số …………………. đã ký ngày……. tháng …… năm ……….

(Pursuant to Agreement No .… …………. signed on …… .may ………)

-Căn cứ nhu cầu thực tế 2 bên.…………………………………

Chúng tôi gồm có (We are include):

BÊN THUÊ/MUA/SỬ DỤNG DỊCH VỤ (Bên A):

CÔNG TY (Company) ……………… Đại diện (General):…………….…

Chức vụ (Position):……………………………………….

Địa chỉ(Address): ……………………………………….

Điện thoại(Phone): ……………………….……………..

Mã số thuế(tax code):… ………….…………………….

Số tài khoản(Account Number):………………………….

BÊN CHO THUÊ/BÁN/CUNG CẤP DỊCH VỤ (Bên B):

CÔNG TY(Company)………...………………...………

Đại diện (General):………………………………………..

Chức vụ (Position):… …………...…………………………..

Địa chỉ(Address): …………………………………………

Điện thoại(Phone): ……………………………………

Mã số thuế(tax code):………… ……………………

Số tài khoản(Account Number):…………………...

Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ lục hợp đồng dịch vụ số……. về …… đối với hợp đồng đã ký số ……….. , ngày…, tháng…năm…cụ thể như sau:

(After upon a comment, satisfied the two side to the end of the Journal of the end of the contract of the contract of the service ……………… for an contract contract ………….., day …, month … year … tool as following:)

5. Điều khoản chung (Article general):

5.1 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được quy định trong hợp đồng số (rights and tasks of each party defined in the contract number):…………………………

5.2 Phụ lục hợp đồng được lập thành mấy bản, có nội dung & giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ (Appendix is set the same items, contain the contents and the legal value as together, each party) …………………………………………

5.3 Phụ lục này là 1 phần không thể tách rời của HĐDV số …............... và có giá trị kể từ ngày ký ………. (This description is 1 section cannot be separated of the HDDV …....... and has a value since the date ………)

Phụ thu tiếng Anh là gì? Phụ thu trong tiếng Anh được gọi là “surcharge” /ˈsɜːr.tʃɑːrdʒ/ hoặc “additional charge” /əˈdɪʃ.ə.nəl tʃɑːrdʒ/.

Phụ thu là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ khoản tiền hoặc chi phí bổ sung được tính thêm vào giá gốc của một sản phẩm hoặc dịch vụ. Điều này thường xảy ra khi có các yếu tố hoặc điều kiện đặc biệt đối với giao dịch hoặc giao hàng. Phụ thu thường được áp dụng để bù đắp cho những chi phí hoặc công việc đặc biệt mà không được bao gồm trong giá chính.